BẢNG GIÁ
I/ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
1/ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KẾ TOÁN THUẾ
STT | SỐ HÓA ĐƠN | NGÀNH THƯƠNG MẠI | NGÀNH SẢN XUẤT, XNK | NGHÀNH VĂN PHÒNG PHẨM/ NHÀ SÁCH |
---|---|---|---|---|
1 | Không có hóa đơn | 500.000đ/tháng | 500.000đ/tháng | 500.000đ/tháng |
2 | Từ 1 – 20 hóa đơn | 1.000.000đ/tháng | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
3 | Từ 20 – 50 hóa đơn | 2.000.000đ/tháng | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
4 | Từ 50 – 100 hóa đơn | 3.000.000đ/tháng | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
5 | Trên 100 hóa đơn | Thỏa thuận | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
2/ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KẾ TOÁN TRỌN GÓI
STT | SỐ HÓA ĐƠN | NGÀNH THƯƠNG MẠI | BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NGHÀNH DỊCH VỤ, XNK & SẢN XUẤT | BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NGHÀNH VĂN PHÒNG PHẨM/ NHÀ SÁCH |
---|---|---|---|---|
1 | Không có hóa đơn | 1.000.000đ/tháng | 1.000.000đ/tháng | 1.000.000đ/tháng |
3 | Dưới 10 hóa đơn | 1.500.000đ/tháng | 2.000.000đ/tháng | 2.500.000đ/tháng |
4 | Dưới 20 hóa đơn | 2.000.000đ/tháng | 2.500.000đ/tháng | 3.000.000đ/tháng |
6 | Dưới 40 hóa đơn | 2.500.000đ/tháng | 3.000.000đ/tháng | 3.500.000đ/tháng |
7 | Từ 40 hoá đơn trở lên | 3.000.000đ/tháng | 4.000.000đ/tháng | 4.000.000đ/tháng |
8 | Từ 100 hoá đơn trở lên | Thoả thuận | Thoả thuận | Thoả thuận |
3/ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
(Thời hạn có giấy phép từ 5-7 ngày làm việc, kể từ ngày nộp hồ sơ)
TÊN GÓI | BẢNG GIÁ | CHI TIẾT DỊCH VỤ |
---|---|---|
GÓI CƠ BẢN (01) | 2.000.000đ | 1/ Thành lập công ty 2/ Đăng ký bố cáo thành lập trên cổng thông tin quốc gia 3/ Khắc dấu tròn (dấu lật, loại tốt) 4/ Thông báo sử dụng mẫu con dấu 5/ Đóng lệ phí cho Sở *** Áp dụng thành lập Công ty TNHH, Cổ phần dưới 10 nghành nghề |
GÓI CƠ BẢN (02) | 3.000.000đ | 1/ Thành lập công ty 2/ Đăng ký bố cáo thành lập trên cổng thông tin quốc gia 3/ Khắc dấu tròn (dấu lật, loại tốt) 4/ Thông báo sử dụng mẫu con dấu 5/ Đóng lệ phí cho Sở *** Áp dụng thành lập Công ty TNHH, Cổ phần trên 10 nghành nghề |
GÓI ĐẦY ĐỦ | 7.490.000đ | 1/ Thành lập công ty ( xin GPKD, MST từ sở kế hoạch) 2/ Đăng ký bố cáo thành lập trên cổng thông tin quốc gia 3/ Khắc dấu tròn (dấu lật, loại tốt) 4/ Thông báo sử dụng mẫu con dấu 5/ Đóng lệ phí cho Sở 6/ Lập sổ thành viên/ cổ đông 7/ Giấy chứng nhận góp vốn 8/ Làm hồ sơ khai thuế ban đầu tại Chi Cục Thuế Quận 9/ Đại diện doanh nghiệp giải trình với cơ quan thuế, hướng dẫn khai thuế, các thủ tục về việc đặt in hoá đơn. 10/ Thông báo số tài khoản ngân hàng cho Sở Kế hoạch & Đầu tư và đăng ký nộp thuế điện tử bước 1. 11/ Nộp tờ khai môn bài 12/ Chữ ký số 3 năm 13/ Hóa Đơn VAT (Điện tử 300 số) 14/ Phát hành hóa đơn VAT *** Tặng 1/ Dấu tên giám đốc 2/ Giảm 100% phí dịch vụ kế toán (tháng đầu tiên) |
4/ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THAY ĐỔI GIẤY PHÉP ĐKKD
NỘI DUNG CÔNG VIỆC | CHI PHÍ DỊCH VỤ |
---|---|
TẠM NGƯNG/HOẠT ĐỘNG LẠI | 1.000.000đ |
THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ | 1.000.000đ |
THAY ĐỔI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT | 1.200.000đ |
THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ | 1.200.000đ |
THAY ĐỔI THÀNH VIÊN | 1.200.000đ |
THAY ĐỔI NGÀNH NGHỀ | 1.200.000đ |
THAY ĐỔI TÊN, CÔNG TY | 1.200.000đ |
THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CÔNG TY | 1.200.000đ |
II/ DỊCH VỤ BẢO HIỂM XÃ HỘI
1/ PHÍ ĐĂNG KÝ LAO ĐỘNG & LÀM HỒ SƠ BHXH LẦN ĐẦU
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | PHÍ DỊCH VỤ |
---|---|---|
1 | Làm hồ sơ đăng ký lao động – Đăng ký khai trình sử dụng lao động với cơ quan lao động – Làm hồ sơ xác nhận chưa đủ điều kiện thành lập công đoàn hoặc hồ sơ thành lập công đoàn – Soạn thảo và đăng ký Nội quy lao động, Thỏa ước lao động tập thể theo Bộ luật Lao động – Xây dựng tiêu chuẩn và bảng mô tả chức danh công việc. – Xây dựng và đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương với cơ quan nhà nước. | 1.500.000đ |
2 | Làm hồ sơ đăng ký tham gia BHXH lần đầu : – Soạn thảo hồ sơ và thực hiện đăng ký Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp. – Làm hợp đồng lao động. – Lập bảng lương. | 1.500.000đ |
2/ PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHYT HÀNG THÁNG
NỘI DUNG CÔNG VIỆC | SỐ LAO ĐỘNG | PHÍ DỊCH VỤ |
Phí quản lý BHXH, BHYT hàng tháng | Từ 1 đến 5 | 1.000.000đ/ tháng |
Phí quản lý BHXH, BHYT hàng tháng | Từ 6 đến 10 | 2.000.000đ/ tháng |
Phí quản lý BHXH, BHYT hàng tháng | Trên 10 | 2.500.000đ/ tháng |
3/ DỊCH VỤ KHÁC (BHXH, BHYT…)
NỘI DUNG CÔNG VIỆC (Đơn vị tính trên 1 lao động) | PHÍ DỊCH VỤ |
---|---|
Làm hồ sơ tăng lao động ở cơ quan BHXH | 500.000đ |
Đăng ký lại thang bảng lương khi lương tối thiểu vùng thay đổi | 500.000đ |
Làm hồ sơ cấp lại sổ, thẻ khi bị mất hoặc hư hỏng,… | 500.000đ |
Điều chỉnh thông tin trên số BHXH, Thẻ BHYT khi có sai sót | 500.000đ |
Gộp số BHXH khi lao động có nhiều số | 500.000đ |
Làm hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp | 500.000đ |
Làm hồ sơ giảm lao động, chốt sổ BHXH trả cho người nghỉ việc | 500.000đ |
Làm hồ sơ hưởng trợ cấp thai sản và các quyền lợi khác của người lao động…(Không giải trình) | 1.000.000đ |
Làm hồ sơ hưởng trợ cấp thai sản và các quyền lợi khác của người lao động…(Có giải trình theo yêu cầu của BHXH) | 3.000.000đ |
III/ DỊCH VỤ KHÁC
1/ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
STT | TÊN GÓI DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ | ƯU ĐÃI | THÀNH TIỀN | MÔ TẢ |
---|---|---|---|---|---|
Gói 1.000 | 1.790.000đ | Tặng 300 hóa đơn | 1.790.000đ | Số lượng hóa đơn gói là 1.300 hóa đơn |
2/ CHỬ KÝ SỐ
Thời gian sử dụng | 1 năm | 2 năm | 3 năm |
Giá nhà mạng niêm yết và xuất hoá đơn | 1.870.000đ | 2,750.000đ | 3,080.000đ |
GIẢM GIÁ | 370.000 | 750.000 | 780.000 |
Còn lại chỉ thanh toán | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.300.000đ |
3/ GIA HẠN CHỬ KÝ SỐ
Thời gian sử dụng | 1 năm | 2 năm | 3 năm |
Giá nhà mạng niêm yết và xuất hoá đơn | 1.328.000đ | 2.243.000đ | 2.608.000đ |
GIẢM GIÁ | 228.000 | 443.000 | 608.000 |
Còn lại chỉ thanh toán | 1.100.000đ | 1.800.000đ | 2.000.000đ |